* Chi tiết Quý khách vui lòng tham khảo tại phần Các dịch vụ cộng thêm
Khối lượng, kích thước bưu gửi
Khối lượng:
- Khối lượng bưu gửi thông thường đến 80 kg.
- Đối với bưu gửi là hàng nguyên khối không thể tách rời, vận chuyển bằng đường bộ
được nhận gửi tối đa đến 100kg, nhưng phải đảm bảo giới hạn về kích thước theo quy định.
Kích thước:
- Kích thước thông thường: đối với Bưu gửi Chuyển Phát Nhanh là bất kỳ chiều nào của Bưu gửi không vượt quá 1,2 m và tổng chiều dài cộng với chu vi lớn nhất (không đo theo chiều dài đã đo) không vượt quá 3m.
- Hàng cồng kềnh: Bưu gửi có kích thước lớn hơn so với kích thước thông thường được gọi là bưu gửi cồng kềnh và có qui định riêng phụ thuộc vào từng nơi nhận, nơi phát và điều kiện phương tiện vận chuyển.
- Hàng nhẹ: Là hàng gửi có khối lượng dưới 167 kg/m3 (tương đương với trên 6000cm3/kg),
Khối lượng tính cước không căn cứ vào khối lượng thực mà căn cứ vào khối lượng qui đổi từ thể tích kiện hàng theo công thức sau:
Khối lượng quy đổi (kg) = Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm)
6000
BẢNG CƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH (VIN-EXPRESS) ĐI TỪ HỒ CHÍ MINH ĐẾN CÁC TÍNH (các tỉnh thành khác, Quý Khách vui lòng liên hệ Tổng đài để tham khảo bảng giá). Đơn vị: VNĐ
Trọng Lượng (Gram) | HCM | Vùng 1 | Vùng 2 | Vùng 3 | Vùng 4 | Vùng 5 | Vùng 6 | Vùng 7 | Vùng 8 |
Đến 1000 gr | 24,700 | 40,300 | 45,500 | 48,100 | 52,000 | 57,400 | 61,500 | 63,000 | 73,000 |
Đến 2000 gr | 29,000 | 55,900 | 61,100 | 66,300 | 76,700 | 82,600 | 88,500 | 96,000 | 102,000 |
500 gr tiếp theo | 2,500 | 3,900 | 5,000 | 8,000 | 10,000 | 12,000 | 12,500 | 13,000 | 14,000 |
Ghi chú:
- Số kg lẻ được làm tròn lên 0.5kg
- Tất cả bảng giá các dịch vụ vận chuyển và dịch vụ gia tăng chưa bao gồm 20% phụ phí xăng dầu và 10% VAT
- Vùng trả hàng là trung tâm tỉnh, thành phố, trường hợp vùng trả hàng về khu vực ngoại thành, huyện, xã, thị trấn, (vùng xa) thời gian giao hàng sẽ cộng thêm 24-48h (tùy theo vị trí địa lí), cước phí sẽ cộng thêm theo trọng lượng/ bill gửi:
< 100 Kg | Trên 100 - 200Kg | Trên 200 Kg |
Cộng thêm 30% | Cộng thêm 20% | Cộng thêm 10% |
- Hàng hóa về khu vực là đảo (PHÚ QUỐC, LÝ SƠN, CÁT BÀ, VINPEARL NHA TRANG) cước sẽ được tính × 3 lần cước dịch vụ chính của tỉnh đến
- Thời gian vận chuyển, xem chi tiết tại bảng phân vùng và thời gian theo dịch vụ
- Bảng cước áp dụng cho hàng thông thường. Hàng giá trị cao (máy tính, iphone, ipax, laptop, trang sức hoặc vacxin, hàng chất lỏng...
- Phân vùng chi tiết
Nơi đi | Nội Tỉnh | TỈNH ĐẾN | |||||||
VÙNG 1 | VÙNG 2 | VÙNG 3 | VÙNG 4 | VÙNG 5 | VÙNG 6 | VÙNG 7 | VÙNG 8 | ||
TP HCM | TP HCM | BÌNH DƯƠNG | BÌNH THUẬN | AN GIANG | KHÁNH HÒA | DAKLAK | HÀ NỘI | BẮC NINH | QUẢNG NINH |
ĐỒNG NAI | TIỀN GIANG | KIÊN GIANG | BÌNH ĐỊNH | DẮC NÔNG | NGHỆ AN | HÀ NAM | THÁI NGUYÊN | ||
VŨNG TÀU | BẾN TRE | HẬU GIANG | PHÚ YÊN | KONTUM | HÀ TĨNH | THANH HÓA | BẮC CẠN | ||
VĨNH LONG | CÀ MAU | LÂM ĐỒNG | GIA LAI | QUẢNG BÌNH | VĨNH PHÚC | LẠNG SƠN | |||
CẦN THƠ | NINH THUẬN | ĐÀ NẴNG | HUẾ | QUẢNG TRỊ | THÁI BÌNH | CAO BẰNG | |||
ĐỒNG THÁP | QUẢNG NAM | QUẢNG NGÃI | HƯNG YÊN | ĐiỆN BIÊN | |||||
TRÀ VINH | NINH BÌNH | SƠN LA | |||||||
LONG AN | HẢI PHÒNG | YÊN BÁI | |||||||
SÓC TRĂNG | HẢI DƯƠNG | LAI CHÂU | |||||||
BẠC LIÊU | HÒA BÌNH | TUYÊN QUANG | |||||||
BÌNH PHƯỚC | NAM ĐỊNH | HÀ GIANG | |||||||
TÂY NINH | PHÚ THỌ | LÀO CAI | |||||||
THỜI GIAN (D) | BẮC GIANG | ||||||||
VIN - EXPRESS | 24h | 24h | 24h | 36h | 36-48h | 36h-48h | 36h-48h | 36h-48h | 72-80h |